0985.341.588

Bảng dung tích nhớt cho từng loại xe máy mới nhất hiện nay

Ngày 19/07/2024

Khi thay nhớt xe máy, thường người sử dụng không biết nên thay nhớt bao nhiêu ml cho xe của mình? Cho nên việc thay nhớt động cơ và nhớt láp cho xe máy bao nhiêu ml là đủ và đúng loại nhớt là rất quan trọng, vì khi thay thiếu nhớt hay thừa nhớt đều không tốt cho động cơ.
Dưới đây là Bảng dung tích nhớt cho từng loại xe máy mới nhất hiện nay trên thị trường Việt Nam, bao gồm dung tích nhớt động cơ và dung tích nhớt láp ( nhớt hộp số xe tay ga).

  1. Dung tích nhớt xe máy Honda
Tên xe Honda Dung tích nhớt (Lít) Dung tích khi thay lọc nhớt Nhớt láp (nhớt hộp số)
Vario 125-150-160 0.8 Lít 120 ml
Click 125i-150i-160i 0.8 Lít 120 ml
SH Việt 125i-150i-160i 0.8 Lít 120 ml
SH Ý (Sh Nhập) 1 Lít 200 ml
SH300i, Forza 1.2 Lít 1.4 Lít 280ml
SH350i 1.4 Lít 1.5 Lít 210ml
SH Mode 0.8 Lít 120 ml
PCX 125-150-160 0.8 Lít 120 ml
Dylan, PS 1 Lít 150 ml
AirBlade 110, Click Việt 0.7 Lít 120 ml
Air Blade 125-150-160 0.8 Lít 120 ml
Lead 110, SCR 0.7 Lít 120 ml
Lead 125 0.8 Lít 120 ml
Vision 0.65 Lít 120 ml
ADV 150-160 0.75 Lít 120 ml
Scoopy 110 0.65 Lít 120 ml
Beat 110 0.7 Lít 120 ml
Genio 110 0.7 Lít 120 ml
Stylo 160 0.8 Lít 120 ml
Future 125 0.7 Lít Xe số
Super Cub C125 0.8 Lít Xe số
Wave Alpha, RSX 110, Blade 0.8 Lít Xe số
Winner X 1.1 Lít Xe số
Dream 0.7 Lít Xe số
MSX125 0.9 Lít Xe số
Sonic 150, CBR150 1.1 Lít 1.3 Lít Xe số
CBR250RR 1.9 Lít 2.1 Lít Xe số
CBR500R 2.5 Lít 2.7 Lít Xe số
CBR650R 2.3 Lít 2.6 Lít Xe số
CB150X 1.1 Lít 1.3 Lít Xe số
Rebel 1100 3.9 Lít 4 Lít Xe số
Rebel 500 2.5 Lít 2.7 Lít Xe số
Rebel 300 1.4 Lít 1.5 Lít Xe số
Transalp 750 3.4 Lít 3.6 Lít Xe số
CB500F 2.5 Lít 2.7 Lít Xe số
CB500X 2.4 Lít 2.6 Lít Xe số
CBR1000RR 2.8 Lít 3 Lít Xe số
CB350 H’ness 2 Lít 2.1 Lít Xe số
CB1000R 2.6 Lít 2.9 Lít Xe số

2.Dung tích nhớt xe máy Yamaha

Tên xe Yamaha Dung tích nhớt (Lít) Dung tích nhớt khi thay lọc nhớt (Lít) Nhớt láp (nhớt hộp số)
Grande, Latte, Nozza 0.8 Lít 120ml
Janus, Freego S 0.8 Lít 120ml
Luvias 0.8 Lít 200ml
NVX, Lexi 155 0.9 Lít 150ml
Nmax 155 Turbo 1 Lít 150ml
Nmax 155 Neo 0.9 Lít 150ml
Fazzio, Gear, Fino 125 0.8 Lít 120ml
X-Ride 0.8 Lít 120ml
Nouvo SX, LX 0.8 Lít 210ml
Mio M3 0.8 Lít 120ml
Sirius Fi – 115 0.8 Lít 0.85 Lít Xe số
Jupiter Finn 115 0.8 Lít 0.85 Lít Xe số
PG-1 0.8 Lít 0.85 Lít Xe số
Exciter 135 (4 số) 0.8 Lít 0.9 Lít Xe số
Exciter 135 (5 số) 0.95 Lít 1.0 Lít Xe số
Exciter 150 0.95 Lít 1.0 Lít Xe số
Exciter 155 0.85 Lít 0.95 Lít Xe số
FZ 150i 0.95 Lít 1.0 Lít Xe số
Ya Z 125 0.85 Xe số
XSR 155, XS155R 0.85 Lít 0.95 Lít Xe số
MT-15 0.95 Lít 1.0 Lít Xe số
MT-25 1.8 Lít 2.1 Lít Xe số
MT-03 2.0 Lít 2.2 Lít Xe số
R15 0.85 Lít 0.95 Lít Xe số
R25 1.8 Lít 2.1 Lít Xe số
R3 1.85 Lít 2.0 Lít Xe số
R6 2.5 Lít 2.7 Lít Xe số

3.Dung tích nhớt xe máy Suzuki

Tên xe Suzuki Dung tích nhớt (Lít) Dung tích nhớt khi thay lọc nhớt Nhớt láp (nhớt hộp số)
Impluse, Hayate 0.9 Lít 100 ml
Axelo 125 0.8 Lít 0.9 Lít Xe số
Viva 115 Fi 0.7 Lít 0.8 Lít Xe số
X-Bike, Revo 0.8 Lít 0.9 Lít Xe số
GD110 0.9 Lít 1 Lít Xe số
Raider – Satria 1.3 Lít 1.4 Lít Xe số
Su Xipo 1.05 Lít Xe số
GSX-R150, S150, GSX150 1.3 Lít 1.4 Lít Xe số

4.Dung tích nhớt xe Piaggio Vespa

Tên xe Piaggio Vespa Dung tích nhớt (Lít) Dung tích khi thay lọc nhớt  Nhớt láp (Nhớt hộp số)
Vespa Primavera 1.2 Lít 1.3 Lít 270 ml
Vespa Sprint 1.2 Lít 1.3 Lít 270 ml
Vespa LX-S-LXV 3V.ie 1.1 Lít 1.2 Lít 200 ml
Vespa LX – S iGet 1.2 Lít 1.3 Lít 270 ml
Vespa GTS 1.2 Lít 1.3 Lít 250 ml
Vespa GTV 300 1.3 Lít 1.4 Lít 300 ml
Liberty 3V.ie – iGet 1.1 Lít 1.2 Lít 270 ml
Medley 1.1 Lít 1.2 Lít 325 ml
Fly 3V.ie 1.1 Lít 1.2 Lít 200 ml
Zip 100 0.8 Lít 0.85 Lít 80ml

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *